stt |
họ và tên |
chức vụ |
năm sinh |
nam/nữ |
quê quán |
chỗ ở hiện nay |
ghi chú |
1 |
|
Chủ tịch UBND |
1973 |
nam |
Hải Phú, Hải Hậu, Nam Định |
|
TT Kon Dơng, Mang Yang, Gia Lai |
|
|
2 |
|
Phó CT. UBND |
1978 |
nam |
Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định |
|
TT Kon Dơng, Mang Yang, Gia Lai |
|
3 |
|
CHT.BCHQS xã |
1974 |
nam |
Yên Hòa, Yên Mỹ, Hưng Yên |
|
Đak Djrăng, Mang Yang, Gia Lai |
|
|
3 |
|
Trưởng công an xã |
1973 |
nam |
Hương Bình, Hương Khê, Hà Tĩnh |
|
Thị trấn Kon Dơng, Mang Yang, Gia Lai |
|
|
4 |
|
CC.TBXH |
1985 |
nam |
Hoàng Hải,
Quảng Uyên, Cao Bằng |
|
Đak Djrăng, Mang Yang, Gia Lai |
|
5 |
|
CC.TP |
|
Nam |
Xã Thường Kiệt, Yên Mỹ, Hưng Yên |
|
Thị trấn Kon Dơng, Mang Yang, Gia Lai |
|
6 |
Lê Văn Thăng |
CC.VHTT |
1984 |
nam |
Yên Phú, Yên Mỹ, Hưng Yên |
|
Đak Djrăng, Mang Yang, Gia Lai |
|
7 |
|
CC.VPTK |
1981 |
Nữ |
Diễn Xuân, Diễn Châu, Nghệ An |
|
Đak Djrăng, Mang Yang, Gia Lai |
|
8 |
|
CC.TPHT |
1986 |
nam |
Đê Rơn, Đăk Djrăng, Mang Yang, Gia Lai |
|
Đak Djrăng, Mang Yang, Gia Lai |
|
9 |
|
CC.ĐCNN |
1988 |
Nữ |
Thiệu Giao, Thiệu Hóa, Thanh Hóa |
|
Tổ 1, thị trấn Kon Dơ ng, Mang Yang, Gia Lai |
|
|
10 |
|
CC.VPTK |
1981 |
Nữ |
Phước Thắng, Tuy Phước, Bình Định |
|
ĐăkYă, Mang Yang, Gia Lai |
|
|
11 |
|
CC.ĐCXD |
|
Nam |
|
|
|